Thực ra khái niệm RSSI chúng ta được gặp rất nhiều ở ngoài xã hội , nhưng không phải ai cũng biết được ý nghĩa của từ này nó là gì hay viết tắt của từ gì . Đây là một trong những từ mà được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực điện tử viễn thông là chủ yếu .
Vậy RSSI là gì ?
RSSI là viết tắt của từ Received Signal Strength Indicator bản chất của nó là chỉ số cường độ tín hiệu thu hay là chỉ số để đo độ mạnh của tín hiệu tại thiết bị thu (ví dụ anten, sóng wifi …), và nó được định nghĩa trong chuẩn IEEE 802.11.
Chúng ta nên nhớ là giá trị RSSI càng lớn thì độ mạnh của tín hiệu càng lớn. Chỉ số RSSI không sử dụng đơn vị đo và miền giá trị cụ thể, IEEE 802.11 cũng không định nghĩa việc chuyển đổi giữa chỉ số RSSI với các đơn vị tính công suất khác như mW hoặc dBm.
Công thức tính RSSI như thế nào ?
Công thức tính công suất thu = Công suất phát (của Moderm) – Tổng suy hao (Suy hao về vật liệu và suy hao do khoảng cách)
Ngoài ra chúng ta cũng có thể dựa vào bảng sau :
Qua đó chúng ta cũng phần nào hiểu được về khái niệm RSSI là gì và cách sử dụng hay đo lường chúng như thế nào cho đúng .Qua đó chúng ta cũng có thể vận dụng có thể tính được cường độ tín hiệu thu RSSI cho các thiết bị thu tín hiệu của gia đình hay đơn vị doanh nghiệp bạn 1 cách dễ dàng khi dựa vào công thức trên .
Ngoài ra chúng ta cũng có thể tham khảo thêm các định nghĩa khác của RSSI như sau :
từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
RSSI | Receipt, Stowage, Segregation and Issue |
RSSI | Residual Signal-Strength Indicator |
RSSI | Russian Space Science Internet |
RSSI | Receiving Signal Strength Indication |
RSSI | Received Signal Strength Indicator |
RSSI | Responsable Securite des Systemes d’Information |
RSSI | Robotic Security Systems, Inc. |
RSSI | Rough Sea Surface Influence |
RSSI | Required Supplemental Stewardship Information |
RSSI | Received Signal Strength Intensity |
RSSI | Received Signal Strength Indication |
RSSI | Railway Systems Suppliers, Inc. |